Thể loại: Slice of Life

Can I Brag About My Very Devoted Wife to You?

(Đang ra)

Can I Brag About My Very Devoted Wife to You?

Truyện dịch |Comedy |Romance |School Life |Slice of Life

斧名田マニマニ

Đây là một câu truyện tình yêu bắt đầu với một cuộc hôn nhân vào ngày đầu tiên và chỉ là một câu chuyện tình yêu từ một phía.

41 6496

Nè, bạn thân của tớ ơi. Hôm nay chúng mình lại hôn nhau nữa nhé?

(Đang ra)

Nè, bạn thân của tớ ơi. Hôm nay chúng mình lại hôn nhau nữa nhé?

Truyện dịch |Comedy |Romance |Slice of Life

ゆめいげつ

Đây là câu chuyện ngọt ngào giữa hai người bạn thân bắt đầu từ những nụ hôn.

5 206

I Became The Childhood Friend of the Obsessive Second Male Lead

(Đang ra)

I Became The Childhood Friend of the Obsessive Second Male Lead

Convert |Comedy |Romance |Fantasy |Web Novel |Slice of Life

류희온

Cái tên này, mình bảo lúc nào chứ?! Ai cho cậu nói vậy với bạn bè hả!

1 96

The Girl I Saved on the Train Turned Out to be My Childhood Friend

(Đang ra)

The Girl I Saved on the Train Turned Out to be My Childhood Friend

Truyện dịch |Romance |School Life |Harem |Drama |Slice of Life

Kennoji

Takamori Ryou là một nam sinh năm hai cao trung ưa thích lối sống như một kẻ cô độc. Cho đến lúc vào một buổi sáng đầu tiên của năm hai, Ryou đã ra tay giúp đỡ một nữ sinh cùng trường khỏi việc bị quấ

39 3257

You Can’t See the Snow

(Đang ra)

You Can’t See the Snow

Truyện dịch |Romance |Drama |Slice of Life |One shot

Rokudo Ningen

Đứng trước sự thật phũ phàng, Natsuki phải đối mặt với một quyết định khó khăn: Liệu anh có đủ can đảm để ở bên Yuki, chấp nhận những tháng ngày đông lạnh lẽo trong cô đơn, khi người con gái anh yêu c

8 371

Có khi Idol của tôi lại thích tôi

(Đang ra)

Có khi Idol của tôi lại thích tôi

Truyện dịch |Comedy |Romance |School Life |Slice of Life

Kawata Gikyoku

Câu chuyện tình yêu đầy hài hước của một ca sĩ nổi tiếng và một otaku kín tiếng bắt đầu, khi hai người dù có khoảng cách nhưng lại dần xích lại gần nhau.

2 178