Thể loại: Comedy

Cậu sẽ ủng hộ tớ, vì tớ thích cậu chứ?

(Đang ra)

Cậu sẽ ủng hộ tớ, vì tớ thích cậu chứ?

Truyện dịch |Comedy |Romance |School Life |Harem |Shounen

Ebisu Seiji

Nhưng không chỉ dừng lại ở đó. Một vtuber siêu nổi tiếng (thực ra là bạn thuở nhỏ của tôi) cùng với một cosplayer lừng danh (em gái tôi đấy) đang tạm nghỉ.

6 168

Kutabire Salarymen no Ore, 7 nenburi ni Saikai shita Bishoujo JK to Dosei wo Hajimaru

(Đang ra)

Kutabire Salarymen no Ore, 7 nenburi ni Saikai shita Bishoujo JK to Dosei wo Hajimaru

Truyện dịch |Comedy |Romance |Slice of Life

Natsuki Uemura

Aoi rất muốn sống cùng Yuya, mối tình đầu của cô. Và Yuya, người đang bối rối, đồng ý sống cùng Aoi với tư cách là người giám hộ tạm thời, nhưng sự tiếp cận có hơi bạo dạn của Aoi khiến nỗi lo lắng cứ

7 720

Isekai de Imouto Tenshi to nanika suru

(Đang ra)

Isekai de Imouto Tenshi to nanika suru

Truyện dịch |Comedy |Adventure |Fantasy |Isekai |Web Novel

Fukami Oshio

Cậu trở thành một mạo hiểm giả, là thế hệ thứ ba của nhà trọ cha mẹ cậu sở hữu, và cuộc sống thứ hai của Yoshida cùng em gái lười nhác của mình bắt đầu.

7 452

Tiểu thư nhà nòi chỉ quấn quýt mỗi mình tôi

(Đang ra)

Tiểu thư nhà nòi chỉ quấn quýt mỗi mình tôi

Truyện dịch |Comedy |Romance |School Life |Web Novel

Natsunomi

Sau khi chết, người đàn ông nọ đã tái sinh thành một cậu ấm con nhà quyền quý, dù có cuộc sống mới nhưng anh vẫn chấp niệm với tư tưởng ở thế giới hiện đại, song cũng nhờ những hành động gắn liền với

8 217

Đôi môi dối trá vỡ vụn khi yêu

(Đang ra)

Đôi môi dối trá vỡ vụn khi yêu

Truyện dịch |Comedy |Romance |School Life |Drama |Slice of Life

織島かのこ

Số phận của chàng trai cô đơn tẻ nhạt và những tháng ngày thanh xuân không có điểm tương đồng với một cô gái văn minh sẽ tiếp diễn như thế nào?!

14 245

Omiai shitakunakatta node Murinandai na Jouken wo Tsuketara Doukyuusei ga Kita Ken ni tsuite

(Đang ra)

Omiai shitakunakatta node Murinandai na Jouken wo Tsuketara Doukyuusei ga Kita Ken ni tsuite

Truyện dịch |Comedy |Romance |School Life |Slice of Life

Sakuragi Sakura (桜木桜)

Tên tiếng Việt (tạm dịch): Vì không muốn xem mắt nên tôi đã đưa ra những điều kiện vô lý, nhưng bạn cùng lớp lại xuất hiện.

229 22547