Thể loại: Slice of Life

Hoa nở, ngày tương phùng

(Đang ra)

Hoa nở, ngày tương phùng

Truyện dịch |Romance |Drama |Slice of Life |Supernatural |Mystery

青海野 灰

Và rồi tôi đã gặp em vào ngày hoa mãn khai. Kết thúc cho một câu chuyện tình yêu diệu kỳ.

1 93

Mitarai Mio có thể nhìn thấy tương lai

(Đang ra)

Mitarai Mio có thể nhìn thấy tương lai

Truyện dịch |Romance |School Life |Drama |Slice of Life |Supernatural

Misaki Saginomiya

“Trận chiến cuối cùng” đã kết thúc. Nhân loại đã tránh được sự diệt vong.

4 92

Kính gửi anh - hồn ma yêu dấu của em

(Đang ra)

Kính gửi anh - hồn ma yêu dấu của em

Truyện dịch |Romance |Slice of Life

夏越リイユ

Kanao, nữ sinh trung học sở hữu khả năng đặc biệt nhìn thấy linh hồn, một đêm nọ cô gặp gỡ Yuu, một hồn ma đã mất ký ức. Yuu sở hữu trái tim ấm áp, tốt bụng, dần chinh phục trái tim dè chừng của Kanao

1 90

Tensai Joyuu no Osananajimi to, Kiss Scene wo Enjiru Koto ni

(Hoàn thành)

Tensai Joyuu no Osananajimi to, Kiss Scene wo Enjiru Koto ni

Convert |Romance |School Life |Drama |Slice of Life

Mugi Amamiya

Để chuẩn bị cho vở kịch này, Kaito và Rena đã cùng ôn kịch bản trong giờ nghỉ trưa, thậm chí đi xa tới mức hẹn hò (như một bài diễn tập trước buổi ra mắt).Dẫu vậy, vào những khúc cao trào, cảnh hôn ấy

1 89

Nàng được chọn làm hôn thê cho một vị bá tước được cho là kỳ quặc, nhưng nàng vẫn hài lòng vì người chồng yêu thương luôn nấu những bữa ăn nóng hổi cho nàng.

(Hoàn thành)

Nàng được chọn làm hôn thê cho một vị bá tước được cho là kỳ quặc, nhưng nàng vẫn hài lòng vì người chồng yêu thương luôn nấu những bữa ăn nóng hổi cho nàng.

Convert |Romance |Slice of Life |One shot

Shinobu

Henrietta là thành viên của gia đình bá tước, luôn là mục tiêu bắt nạt của cô chị gái Isabella thông minh và hướng ngoại. Một ngày nọ, bá tước Matthias phát hiện ra Isabella tại một bữa tiệc và đã cầu

1 85

I Became The Childhood Friend of the Obsessive Second Male Lead

(Đang ra)

I Became The Childhood Friend of the Obsessive Second Male Lead

Convert |Comedy |Romance |Fantasy |Web Novel |Slice of Life

류희온

Cái tên này, mình bảo lúc nào chứ?! Ai cho cậu nói vậy với bạn bè hả!

1 52

A Promise With My Childhood Friend

(Đang ra)

A Promise With My Childhood Friend

Truyện dịch |Romance |School Life |Drama |Slice of Life |Psychological

水宮猫

Tôi đã từng hứa với một cô gái như vậy.

1 36