Thể loại: Korean Novel

Trở thành tên dũng giả đã trục xuất nhân vật chính

(Đang ra)

Trở thành tên dũng giả đã trục xuất nhân vật chính

Truyện dịch |Romance |Fantasy |Action |Harem |Isekai

김선인장

Chết tiệt. Được chuyển sinh sớm hơn một chút nữa thôi thì có phải tốt rồi không.

1 133

Giáo sư gián điệp

(Đang ra)

Giáo sư gián điệp

Truyện dịch |Comedy |Action |Web Novel |Korean Novel

Sayren

Vốn tưởng sẽ được yên ổn, nhưng trong một lần tình cờ, tôi bỗng trở thành giáo sư của Học viện ma thuật...

22 2274

Tôi trở thành ông bố cuồng con gái

(Đang ra)

Tôi trở thành ông bố cuồng con gái

Truyện dịch |Comedy |Web Novel |Slice of Life |Korean Novel |Seinen

Kiwoo

Lee Juwon là một chàng thanh niên 24 tuổi, hiện đang làm công việc bán thời gian ở một cửa hàng tiện lợi và sống một mình trong căn hộ nhỏ. Một ngày nọ, cậu của anh qua đời và để lại đứa con gái 5 tuổ

4 206

Dù các ngươi có gọi ta Vệ Long hay không, ta vẫn sẽ đi ngủ.

(Đang ra)

Dù các ngươi có gọi ta Vệ Long hay không, ta vẫn sẽ đi ngủ.

Truyện dịch |Comedy |Adventure |Gender Bender |Fantasy |Isekai

Astartes; 아스타르테스

Nhưng cho dù các ngươi có gọi ta như thế hay không, thì ta vẫn cứ ngủ thôi."

11 1494

Bị người bạn thơ ấu bỏ rơi, tôi quyết định trở thành anh hùng chiến tranh

(Đang ra)

Bị người bạn thơ ấu bỏ rơi, tôi quyết định trở thành anh hùng chiến tranh

Truyện dịch |Romance |School Life |Adventure |Fantasy |Harem

Charuka

Câu chuyện kể về một thanh niên bị bạn gái thuở nhỏ bỏ rơi và anh thanh niên quyết định nhập ngũ để quên đi nỗi buồn

1 129

A Fairy Tale for the Villains

(Đang ra)

A Fairy Tale for the Villains

Truyện dịch |Romance |Fantasy |Web Novel |Drama |Korean Novel

Nuts And Spices; 냥이와 향신료

Từ vựng Hán tự Dịch Đang tìm kiếm ... Tiếng Anh Từ điển JP

11 842

Vô hạn trùng sinh

(Đang ra)

Vô hạn trùng sinh

Truyện dịch |Romance |School Life |Adventure |Fantasy |Action

킹메이커 (King maker)

Một chàng trai được tái sinh thành con nhà công tước ở một thế giới xa lạ. Nhưng xui thay, cậu không phải người kế vị, mà chỉ là một đứa con hoang.

2 221