Thể loại: Female Protagonist
Sakura Saku Drop
Truyện dịch |Romance |School Life |Web Novel |One shot |Yuri
Có một người tôi thầm thương. Cô ấy cùng với tôi là hai đứa con gái thân thiết với nhau.
1 387
Toaru Shoujo to Sono Shinyu no Nichijou
Truyện dịch |Comedy |Romance |Gender Bender |Web Novel |One shot
Hệt như những gì viết trên tiêu đề: Vài mẩu chuyện thường ngày của một cô gái quý tộc và người bạn thân nhất của cô ấy
1 383
Just Because I Have Narrow Eyes Doesn’t Make Me a Villain!
Truyện dịch |Romance |School Life |Gender Bender |Fantasy |Korean Novel
"Phản diện ư? Hoàn toàn không."
2 376
Tôi Nghĩ Bạn Cùng Lớp Mới Là Một Succubus Đồng Tính
Truyện dịch |Romance |Yuri |Female Protagonist
Và nếu một Succubus xinh đẹp săn đuổi bạn... thì việc để cô ấy thắng liệu có tệ đến thế?
2 348
Truyền kỳ thiếu nữ Nho sinh ~Nữ nhân cải nam trang chốn địa ngục thi cử~
Truyện dịch |Comedy |Web Novel |Drama |Female Protagonist |Historical
Câu chuyện của hai tiểu thư cải nam trang mang trong mình tâm nguyện thay đổi thế giới, xin được bắt đầu!
2 318
Lần Đầu Tiên Tôi Đi Nước Ngoài Để Gặp Bạn Trai Ở Phương Xa
Truyện dịch |Romance |Drama |Slice of Life |One shot |Tragedy
Anh ấy viết đến tận năm trang kế hoạch chi tiết cho chuyến đi chơi tiền hôn nhân của chúng tôi!
1 316
Dược Sư Phiên Ngoại Thiên
Truyện dịch |Romance |Web Novel |Drama |Slice of Life |Seinen
Ngoại truyện, hay đúng hơn là hậu truyện của Dược sư tự sự. Gần như không có cốt truyện hay yếu tố trinh thám, dự định sẽ cập nhật tùy hứng.
3 314
Ngôi sao trong nôi
Truyện dịch |Fantasy |Adapted to Anime |Female Protagonist |Science Fiction
Cốt truyện xảy ra sau tập Prologue và trước phần chính TV Series.
1 298
O Brave Hero, Are You Telling Me to Die?
Truyện dịch |Adventure |Fantasy |Web Novel |One shot |Female Protagonist
Một Oneshot ngắn kể về cô hỗ trợ trong tổ đội dũng sĩ bị Dũng sĩ yêu cầu phải chết.
1 290
Ưng tín công chúa
Truyện dịch |Romance |Fantasy |Web Novel |Korean Novel |Magic
*Giải thích 1 chút về tên truyện: ngày xưa, nước ta thường dùng chim nhạn để đưa tin, từ đó có từ “nhạn tín" nghĩa là chim nhạn đưa thư. “Nhạn" trong chim nhạn, và “tin” trong thư tín.
2 270