Seijo no Kaifuku Mahou ga Dou Mitemo Ore no Rekkaban na Ken ni Tsuite

Chương kế tiếp:

Truyện tương tự

Let This Grieving Soul Retire ! Woe is the Weakling Who Leads the Strongest Party

(Đang ra)

Let This Grieving Soul Retire ! Woe is the Weakling Who Leads the Strongest Party

Tsukikage

Liệu Cry có thể bình an nghỉ hưu không đây?

148 2610

Chuyển sinh thành đứa con gái dâm loằn rác rưởi muốn bị NTR!

(Đang ra)

Chuyển sinh thành đứa con gái dâm loằn rác rưởi muốn bị NTR!

二本目海老天マン

Hướng đến tham vọng chưa từng thực hiện được trong kiếp trước: "Muốn trở thành một người con gái bị tên đàn ông khác cướp đoạt", cô ta bắt đầu hành trình mới của mình.

122 933

Trò chơi ẩm thực cao cấp

(Đang ra)

Trò chơi ẩm thực cao cấp

Park Mingyu (박민규)

[Bạn đã được +1 STR]Chỉ số sức mạnh tăng lên.

5 13

Túc Mệnh Chi Hoàn - Quỷ Bí Chi Chủ 2

(Đang ra)

Túc Mệnh Chi Hoàn - Quỷ Bí Chi Chủ 2

Ái Tiềm Thuỷ Đích Ô Tặc

Phần tiếp theo của tiểu thuyết Quỷ Bí Chi Chủ, một trong những tác phẩm văn học mạng nổi tiếng nhất của Trung Quốc. Câu chuyện lấy bối cảnh vào khoảng 6-7 năm sau sự kiện cuối cùng ở Quỷ Bí Chi Chủ.

117 1178

Tập 01 Web Novel - Chương 00 : Thiết lập nhân vật

Chương 00 : Thiết lập nhân vật

Đây là thiết lập nhân vật.

Tôi xin lỗi vì miêu tả thiết lập nhân vật cẩu thả.

Tôi nghĩ nó sẽ không tồi tệ cho đến mức đó.

Arnest (ア ネ ス ト)

- Nhân vật chính.

- Bắt nguồn từ 'Earnest' - thành thật, nghiêm túc.

- Tướng mạo bình thường.

Asha (ア ス ハ)

- Nữ tiếp tân của công hội.

- Bắt nguồn từ chữ 'Usher' - tiếp tân.

- Đặc trung là có mái tóc màu nâu dài đến lưng.

- Mặc đồng phục tiếp tân.

Aura (ア ウ ラ)

- Ban đầu là công chúa nhưng hiện giờ là nô lệ.

- Bắt nguồn từ chữ 'Aura' - hào quang.

- Mái tóc ngắn màu đỏ thẫm.

Lily (リ リ ィ)

- Chị em kết nghĩa của Aura, (không phải là nô lệ).

- Bắt nguồn từ chữ 'Lily' - người hồn nhiên.

- Mái tóc dài màu xanh.

Toru (リ リ ィ)

- Nô lệ phụ trách các công việc của nhân vật chính.

- Bắt nguồn từ chữ 'True' - sự thật.

- Mái tóc bù xù màu xanh lá cây.

- Bởi vì tóc quá rối nên trở thành tóc ngắn.

Yuudo (デ ュ ー ド)

- Bắt nguồn từ chữ 'dude' - anh bạn.

- Đại ca thô lỗ.

Misuto (ミ ス ト)

- Bắt nguồn từ chữ 'Mist' - sương mù. (Gần giống với Nest nhưng hai bên không có liên quan đến nhau).

Childe (チ ル ド)

- Bắt nguồn từ chữ 'Child' - trẻ con.