Đàn Bồ Câu

Chương kế tiếp:

Truyện tương tự

Tôi đã mất đi những người quan trọng, nhưng giấc mơ đã thành hiện thực, nên tôi quyết định không ngoảnh nhìn quá khứ mà sẽ tiến về phía trước

(Đang ra)

Tôi đã mất đi những người quan trọng, nhưng giấc mơ đã thành hiện thực, nên tôi quyết định không ngoảnh nhìn quá khứ mà sẽ tiến về phía trước

Aisu no hito

Kí ức từ quá khứ xa xôi, lời hứa đã trao nhau với những người bạn thời thơ ấu.――“Nếu tớ nhận được giải thưởng, mấy cậu hãy trở thành vợ tớ nhé.

51 106

Ác nữ 800 tuổi nhập vào một vị tiểu thư nhút nhát tận hưởng tuổi xuân nhàn hạ!

(Đang ra)

Ác nữ 800 tuổi nhập vào một vị tiểu thư nhút nhát tận hưởng tuổi xuân nhàn hạ!

Yui Regina

Đây là câu chuyện về 2 cô gái, 1 người là "tiểu thư héo úa" thoát khỏi số phận và nắm giữ quyền quyết định cuộc đời mình. Người còn lại là "Ác nữ vô phương cứu chữa" đã thành công chiến thắng số mệnh

23 536

S-Kyuu Boukensha ga Ayumu Michi: Tsuihou Sareta Shounen wa Shin no Nouryoku 'Buki Master' de Sekai Saikyou ni Itaru

(Đang ra)

S-Kyuu Boukensha ga Ayumu Michi: Tsuihou Sareta Shounen wa Shin no Nouryoku 'Buki Master' de Sekai Saikyou ni Itaru

さとう

Đây là câu chuyện về hai người bạn thuở nhỏ, từng đi chung một con đường, nay rẽ sang hai hướng khác nhau—và có lẽ, một ngày nào đó, hai con đường ấy sẽ lại giao nhau một lần nữa.

3 11

The Death Mage Who Doesn't Want a Fourth Time

(Đang ra)

The Death Mage Who Doesn't Want a Fourth Time

Densuke

Hiroto được tái sinh là một dhampir, chủng tộc mang hai dòng máu vampire và dark elf. Không muốn phải chết theo ý vị thần, câu quyết tâm sống sót ở kiếp này với ma pháp Tử vong và bể mana khổng lồ cậu

204 5088

Kẻ phản Diện Thìa Lại Bị Ám Ảnh bởi Anh Hùng hôm nay nữa rồi

(Đang ra)

Kẻ phản Diện Thìa Lại Bị Ám Ảnh bởi Anh Hùng hôm nay nữa rồi

철수입니다

Tôi không làm điều này để hành hạ nhân vật chính mà là để cô ấy trưởng thành hơn như một phần trong nhiệm vụ của tôi… Rụng tóc cũng là hình phạt cho nhiệm vụ của tôi....

10 70

Dokuzetsu Shoujo no Tame ni Kitaku-bu Yamemashita

(Đang ra)

Dokuzetsu Shoujo no Tame ni Kitaku-bu Yamemashita

aterui mizuno

Cuộc sống học đường đầy hỗn loạn của hai con người ấy bắt đầu, với đủ thứ trò đùa và cả những lời lăng mạ cay nghiệt. Thế nhưng, cậu vẫn chưa hề biết đến bí mật mà cô ấy đang che giấu…

12 82

Tác phẩm liên quan - Chương 04

 Chương này là chương thứ ba sách tham khảo, nội dung chủ yếu đều là liên quan đến vũ trụ học và du hành giữa các vì sao, thực ra tác giả không đi theo phương hướng này cho nên có thể xem sơ qua thôi. Có hứng thú có thể đọc kỹ.

1. Wyngaard, J. C. (2010). Turbulence in the Atmosphere. Cambridge University Press.

2. Guma, V. I. , Demidov, A. M. , Ivanov, V. A. , & Miller, V. V. (1984). Neutron radiation analysis.

3. Gray, L. (1944, March). The ionization method of measuring neutron energy. In Mathematical Proceedings of the Cambridge Philosophical Society (Vol. 40, No. 1, pp. 72-102). Cambridge University Press.

4. Grosshoeg, G. (1979). Neutron ionization chambers. Nuclear instruments and Methods, 162(1-3), 125-160.

5. Misner, C. W. (1960). Wormhole initial conditions. Physical Review, 118(4), 1110.

6. Ohgami, T. , & Sakai, N. (2015). Wormhole shadows. Physical Review D, 91(12), 124020.

7. James, O. , von Tunzelmann, E. , Franklin, P. , & Thorne, K. S. (2015). Visualizing Interstellar's wormhole. American Journal of Physics, 83(6), 486-499.

8. Sen, A. (2002). Tachyon matter. Journal of High Energy Physics, 2002(07), 065.

9. Sen, A. (2002). Rolling tachyon. Journal of High Energy Physics, 2002(04), 048.

10. Sen, A. (2002). Field theory of tachyon matter. Modern Physics Letters A, 17(27), 1797-1804.

11. Wainwright, C. L. (2012). CosmoTransitions: computing cosmological phase transition temperatures and bubble profiles with multiple fields. Computer Physics Communications, 183(9), 2006-2013.

12. Horodecki, R. , Horodecki, P. , Horodecki, M. , & Horodecki, K. (2009). Quantum entanglement. Reviews of modern physics, 81(2), 865.

13. Gühne, O. , & Tóth, G. (2009). Entanglement detection. Physics Reports, 474(1-6), 1-75.

14. Vedral, V. , Plenio, M. B. , Rippin, M. A. , & Knight, P. L. (1997). Quantifying entanglement. Physical Review Letters, 78(12), 2275.

15. Hosmer Jr, D. W. , Lemeshow, S. , & Sturdivant, R. X. (2013). Applied logistic regression (Vol. 398). John Wiley & Sons.

16. Kleinbaum, D. G. , Dietz, K. , Gail, M. , Klein, M. , & Klein, M. (2002). Logistic regression (p. 536). New York: Springer-Verlag.

17. Menard, S. (2002). Applied logistic regression analysis (No. 106). Sage.

18. Thompson, E. , & Cosmelli, D. (2011). Brain in a vat or body in a world? Brainbound versus enactive views of experience. Philosophical topics, 163-180.

19. Blumenhagen, R. , Lüst, D. , & Theisen, S. (2013). Basic concepts of string theory (Vol. 17, pp. 21-23). Berlin: Springer.

20. Lüst, D. , & Theisen, S. (1989). Lectures on string theory (Vol. 346). New York: Springer-Verlag.

21. Becker, K. , Becker, M. , & Schwarz, J. H. (2006). String theory and M-theory: A modern introduction. Cambridge university press.

22. West, P. (2001). E11 and M theory. Classical and Quantum Gravity, 18(21), 4443.

23. Gopakumar, R. , & Vafa, C. (1998). M-theory and topological strings--II. arXiv preprint hep-th/9812127.